S55C
v Hàng hoá: Thép tấm, Thép tròn
v Tiêu chuẩn: JIS G4051
v Mác thép: S55C
v Quy cách: 30mm ~ 500mm , Ø10 ~ Ø200
v Mác thép tương đương: 1055, C55, P1…
v Tiêu chuẩn: JIS G4051
v Mác thép: S55C
v Quy cách: 30mm ~ 500mm , Ø10 ~ Ø200
v Mác thép tương đương: 1055, C55, P1…
Description
v Hàng hoá: Thép tấm, Thép tròn
v Tiêu chuẩn: JIS G4051
v Mác thép: S55C
v Quy cách: 30mm ~ 500mm , Ø10 ~ Ø200
v Mác thép tương đương: 1055, C55, P1…
v Ứng dụng:
Dùng chế tạo các chi tiết máy, các chi tiết chịu mài mòn, khuôn nhựa, khuôn cao su,khuôn gạch,
các bộ phận xe ô tô, thiết bị - linh kiện điện gia dụng. Dùng trong ngành đóng tàu, nhà máy,
thuỷ điện, công trình xây dựng, giàn khoan dầu, thiết bị vận chuyển nâng hạ…
v Thành phần hoá học và cơ lý tính:
Mác thép |
C |
Si |
Mn |
P |
S |
S55C |
0.52 ~ 0.58 |
0.15 ~ 0.35 |
0.60 ~ 0.90 |
0.030 max |
0.035 max |
Mác thép |
Độ bền kéo |
Điểm chảy |
Độ dãn dài |
S55C |
630 ~ 758 |
376 ~ 560 |
13.5 |