Tại thị trường giao dịch kim loại Luân Đôn (LME)
Giá tính theo USD/tấn |
Phôi thép |
Hợp kim nhôm |
Nhôm |
Đồng |
Chì |
Nickel |
Thiếc |
Kẽm |
|||
Mua tiền mặt |
350 |
1.785,0 |
1.731,0 |
7.284,5 |
2.154,0 |
14.630 |
22.150 |
2.050,5 |
|||
Bán tiền mặt + phí giao dịch |
360 |
1.795,0 |
1.732,0 |
7.285,0 |
2.155,0 |
14.635 |
22.175 |
2.051,0 |
|||
Mua kỳ hạn 3 tháng |
355 |
1.825,0 |
1.773,0 |
7.257,0 |
2.173,0 |
14.710 |
22.175 |
2.055,0 |
|||
Bán kỳ hạn 3 tháng |
365 |
1.835,0 |
1.773,5 |
7.258,0 |
2.174,0 |
14.720 |
22.200 |
2.056,0 |
|||
Mua kỳ hạn 15 tháng |
415 |
22.160 |
|||||||||
Bán kỳ hạn 15 tháng |
425 |
22.210 |
|||||||||
Giá tính theo GBP/tấn được tính tương đương trên cơ sở tỷ giá hối đoái quy đổi của ngày giao dịch GBP/USD = 1,66 |
|||||||||||
Đồng đỏ loại A (bán tiền mặt + phí giao dịch) |
4.388,55 |
Chì tiêu chuẩn (bán tiền mặt + phí giao dịch) |
1.298,19 |
||||||||
Đồng đỏ loại A (bán kỳ hạn 3 tháng) |
4.375,45 |
Chì tiêu chuẩn (bán kỳ hạn 3 tháng) |
1.310,59 |