Get Adobe Flash player

Thép Chế Tạo Carbon

SS400


      v 
Hàng hoá: 
Thép tấm cán nóng
      v  Tiêu chuẩn: 
JIS G3101
      v  Mác thép:  
SS400
      v  Quy cách: 
3mm ~ 300mm
      v  Mác thép tương đương: 
SS41, CT3

 
 

v  Ứng dụng:

Dùng trong kết cấu, xây dựng, đóng tàu, cầu cống, làm khung nhà, thiết bị …

v  Thành phần hoá học và cơ lý tính:

Mác thép

Thành phần hoá học (%)

C

Si

Mn

P

S

£

 

£

£

£

SS400

 --

 --

 --

0.050

0.050

 

Mác thép

Cơ lý tính

Giới hạn chảy db (³/Mpa)

Độ bền kéo 

Độ giãn dài d5 (%)

£ d16

>d16 ~ d40

>d40

ds (Mpa)

£ d5

d5 ~ d16

d16 ~ d50

>d40

SS400

245

235

215

400~510

21

17

21

23

S45C

      v  Hàng hoá: Thép tròn cán nóng
      v  Tiêu chuẩn: JIS G4051
      v  Mác thép:  S45C
      v  Quy cách: Ø10 ~ Ø500
      v  Mác thép tương đương: 1045, 45C

 
 

v  Ứng dụng:

Dùng chế tạo các chi tiết máy, đinh ốc, bulong, trục, bánh răng, các chi tiết máy qua rèn dập nóng…

v  Thành phần hoá học và cơ lý tính:

 

Mác thép

C

Si 

Mn 





S45C

0.42 ~ 0.48

0.15 ~ 0.35

0.30 ~ 0.90

0.030 max

0.035 max

 

Mác thép

Độ bền kéo
sb/Mpa


Điểm chảy
ss/Mpa


Độ dãn dài
d (%)


S45C

570 ~ 690

345 ~ 490

17

 

S50C


      v 
Hàng hoá: Thép tấm cán nóng
      v  Tiêu chuẩn: JIS G4051
      v  Mác thép:  S50C
      v  Quy cách: 
6mm ~ 300mm
      v  Mác thép tương đương: 
1050, C50

 

 

v  Ứng dụng:

Dùng chế tạo các chi tiết máy, khuôn nhựa, khuôn cao su, khuôn gạch, các bộ phận xe ô tô,

thiết bị - linh kiện điện gia dụng. Dùng trong ngành đóng tàu, nhà máy, thuỷ điện, công trình

xây dựng, giàn khoan dầu, thiết bị vận chuyển nâng hạ…

v  Thành phần hoá học và cơ lý tính:

 

Mác thép

C

Si 

Mn 

S50C

0.47 ~ 0.53

0.15 ~ 0.35

0.60 ~ 0.90

0.030 max

0.035 max

 

Mác thép

Độ bền kéo
sb/Mpa

Điểm chảy
ss/Mpa

Độ dãn dài
d (%)

S50C

570 ~ 690

345 ~ 490

17

 

S55C

      v  Hàng hoá: Thép tấm, Thép tròn
      v  Tiêu chuẩn: JIS G4051
      v  Mác thép:  S55C
      v  Quy cách: 
30mm ~ 500mm , Ø10 ~ Ø200
      v  Mác thép tương đương: 
1055, C55, P1…

 

 

v  Ứng dụng:

Dùng chế tạo các chi tiết máy, các chi tiết chịu mài mòn, khuôn nhựa, khuôn cao su,khuôn gạch,

các bộ phận xe ô tô, thiết bị - linh kiện điện gia dụng. Dùng trong ngành đóng tàu, nhà máy,

thuỷ điện, công trình xây dựng, giàn khoan dầu, thiết bị vận chuyển nâng hạ…

v  Thành phần hoá học và cơ lý tính:

 

Mác thép

C

Si 

Mn 

S55C

0.52 ~ 0.58

0.15 ~ 0.35

0.60 ~ 0.90

0.030 max

0.035 max

 

Mác thép

Độ bền kéo
sb/Mpa

Điểm chảy
ss/Mpa

Độ dãn dài
d (%)

S55C

630 ~ 758

376 ~ 560

13.5

SCM440


      v 
Hàng hoá: 
Thép tấm , Thép tròn
      v  Tiêu chuẩn: JIS G4051
      v  Mác thép:  
SCM440
      v  Quy cách: 
20mm ~ 150mm , Ø20 ~ Ø500
      v  Mác thép tương đương: 
4140, 42CrMo4, P3, 7255…

 
 

v  Ứng dụng:

Dùng chế tạo các chi tiết máy,bánh răng, các chi tiết chịu mài mòn, khuôn nhựa, các bộ phận xe ô tô, thiết bị - linh kiện điện gia dụng, trục pitton, trục cán, các chi tiết quan trọng chịu các loại tải trọng động biến đổi va đập lớn như trục truyền động của động cơ…

v  Thành phần hoá học và cơ lý tính:

Mác thép

C

Si

Mn

Cr

Ni

Mo

SCM440

0.38 ~ 0.45

0.17 ~ 0.37

0.50 ~ 0.80

0.90 ~ 1.20

0.25 max

0.15 ~ 0.3

 

Mác thép

Độ bền kéo
sb/Mpa

Điểm chảy
ss/Mpa

Độ dãn dài
d (%)

SCM440

1080

930

12

SUJ2


      v 
Hàng hoá: 
Thép tròn
      v  Tiêu chuẩn: 
JIS G4805
      v  Mác thép:  
SUJ2
      v  Quy cách: 
Ø10 ~ Ø180
      v  Mác thép tương đương: 
3505, 100Cr6, GCr15

 
 

v  Ứng dụng:

Dùng chế tạo vòng bi trượt,trục vít me, gối đỡ, thanh trục dẫn hướng

v  Thành phần hoá học, nhiệt luyện và độ cứng:

Mác thép

C

Si

Mn

P

S

Cr

Ni

SUJ2

0.95 ~ 1.05

0.15 ~ 0.35

0.25 ~ 0.45

£ 0.25

£ 0.25

1.40 ~ 1.65

£ 0.30

 

Mác thép

Ủ mềm

Ủ đẳng nhiệt

Thường hóa

Nhiệt độ /oC

Làm nguội

Độ cứng
(HB)

Đến nhiệt /oC

Giữ nhiệt /oC

Làm nguội

Độ cứng
(HB)

Nhiệt độ /oC

Làm nguội

Độ cứng
(HB)

SUJ2

790 ~ 810

cùng lò

179 ~ 207

790 ~ 810

710 ~ 820

không

207 ~ 229

900 ~ 920

không

270 ~ 390