Get Adobe Flash player

Thép khuôn dập nguội

SKD11

      v  Hàng hoá: Thép Tấm, Thép Tròn
      v  Tiêu chuẩn: 
JIS G4404
      v  Mác thép:  
SKD11
      v  Quy cách: 
15mm ~ 150mm , Ø10 ~ Ø300
      v  Mác thép tương đương: 
SLD, DC11,2379,D2

 
 

v  Ứng dụng và đặc điểm:

Khuôn gia công nguội cho sử dụng thông thường, trục cán hình, lưỡi cưa, Thép làm khuôn gia công nguội với độ chống mài mòn cao cho sử dụng thông thường, độ thấm tôi tuyệt vời và ứng suất tôi là thấp nhất

 v  Thành phần hoá học, nhiệt luyện và độ cứng:

Mác thép

C

Si

Mn

P

S

Cr

Mo

V

SKD11

1.4 ~ 1.6

0.4 max

0.6 max

0.03 max

0.03 max

11.0 ~ 13.0

0.8 ~ 1.2

0.2 ~ 0.5

Tôi

Ram

Nhiệt độ (0C)

Môi trường

Độ cứng (HRB)

Nhiệt độ (0C)

Môi trường

Nhiệt độ (0C)

Môi trường

Độ cứng (HRC)

830 ~ 880

Làm nguội chậm

≤ 248

1000~1050

 

980~1030

Làm nguội bằng khí

 

Làm nguội bằng dầu

150~200

 

500~580

Làm nguội bằng khí

≥ 58

 

SKS3

      v  Hàng hoá: Thép Tấm, Thép tròn
      v  Tiêu chuẩn: 
JIS G4404
      v  Mác thép:  
SKS3
      v  Quy cách: 
12mm ~ 150mm , Ø20 ~ Ø200
      v  Mác thép tương đương: 
2510, SGT, O1

 
 

v  Ứng dụng và đặc điểm:

Thép làm khuôn gia công nguội với khả năng gia công cơ khí cao cho sử dụng thông thường, dao cắt, chi tiết máy , khuôn vuốt lỗ sâu lỗ hình, chống mài mòn tốt, cẩn thận khi tôi khuôn lớn và gia công bằng tia lửa điện.

v  Thành phần hoá học, nhiệt luyện và độ cứng:

Mác thép

C

Si

Mn

P

S

Cr

W

SKS3

0.9 ~ 1.0

0.35 max

0.9 ~ 1.2

0.03 max

0.23 max

0.5 ~ 1.0

0.5 ~ 1.0

 

Tôi

Ram

Nhiệt độ (0C)

Môi trường

Độ cứng (HRB)

Nhiệt độ (0C)

Môi trường

Nhiệt độ (0C)

Môi trường

Độ cứng (HRC)

750~780

Làm nguội chậm

≤ 217

800~850

 

Làm nguội bằng dầu

150~200

Làm nguội bằng khí

≥ 60

SKS93


      v 
Hàng hoá: 
Thép Tấm
      v  Tiêu chuẩn: 
JIS G4404
      v  Mác thép:  
SKS93
      v  Quy cách: 
12mm ~ 150mm
      v  Mác thép tương đương: 
YK30, YCS3, 2842, A2

 
 

v  Ứng dụng và đặc điểm:

Khuôn ép định hình, đồ gá và dao cắt, Thép dùng cho sản xuất nhỏ được tôi trong dầu, dễ nhiệt luyện

 

v  Thành phần hoá học, nhiệt luyện và độ cứng:

Mác thép

C

Si

Mn

P

S

Cr

W

SKS93

1.0 ~ 1.1

0.5 max

0.8 ~ 1.1

0.03 max

0.23 max

0.5 ~ 1.0

0.2 ~ 0.6

 

Tôi

Ram

Nhiệt độ (0C)

Môi trường

Độ cứng (HRB)

Nhiệt độ (0C)

Môi trường

Nhiệt độ (0C)

Môi trường

Độ cứng (HRC)

750~780

Làm nguội chậm

≤ 212

790~850

 

 

150~200

Làm nguội bằng khí

≥ 63